► Trong video này mình hướng dẫn các bạn tự học tiếng Trung từ con số 0, cho người mới bắt đầu theo bộ sách "Giáo trình Hán ngữ". Nội dung bài học đầy đủ 4 kỹ năng tiếng Trung: Nghe nói đọc viết!
Video Player

ĐĂNG KÝ

1
Bài khóa

A: 你学习英语吗?
Nǐ xuéxí yīngyǔ ma? Bạn học tiếng Anh à?
B: 不。学汉语。
Qù běijīng ma? Đi Bắc Kinh à?
A: 去北京吗?
Bù. Xué hànyǔ Không, học tiếng Hán.
B: 对。
Duì. Đúng.
A: 你去邮局寄信吗
Nǐ qù yóujú jì xìn ma? Bạn đi bưu điện gửi thư à?
B: 不去。去银行取钱。
Bù qù. Qù yínháng qǔ qián. Không đi, đi ngân hàng rút tiền.
A: 明天见!。
Míngtiān jiàn! Mai gặp lại!
B: 明天见!。
Míngtiān jiàn! Mai gặp lại!

2
Từ vựng

3
Phát âm

Thanh mẫu
j
[ chi ]
q
[ chi* ]
x
[ xi ]

Vận mẫu
ia
ie
iao
[eo]
iu(iou)
[yêu]
ian
[iên]
in
iang
[eng]
ing
üe
[yuê]
ǖan
[yoen]
ün
[yun]
iong
[i-ung]

Ghép âm 1
i ia ie iao iu ian in iang ing
j ja jia jie jiao jiu jian jin jiang jing
q qi qia qie qiao qiu qian qin qiang qing
x xi xia xie xiao xiu xian xin xiang xing
b bi bie biao bian bin bing
p pi pie piao pian pin ping
m mi mie miao miu mian min ming
d di die diao diu dian ding
t ti tie tiao tian ting
n ni nie niao niu nian nin niang ning
l li lia lie liao liu lian lin liang ling
yi ya ye yao you yan yin yang ying
Ghép âm 2
ǖ ǖe ǖan ün iong
n nǖe
l lǖe
j jǖe juan jun jiong
q qǖe quan qun qiong
x xǖe xuan xun xiong
yu yue yuan yun yong

4
Học chữ Hán qua hình ảnh, bộ thủ và câu chuyện

1. 学 xué HỌC ( học )
2. 英 yīng ANH ( nước Anh )
3. 德 dé ĐỨC ( đạo đức )
4. 我 wǒ NGÃ ( tôi, ta )
5. 俄 é NGA ( nước Nga )
6. 去 qù KHỨ ( đi )
7. 法 fǎ PHÁP ( nước Pháp )
8. 韩 hán HÀN ( Hàn Quốc )
9. 国 guó QUỐC ( quốc gia )
10. 日 rì NHẬT ( mặt trời )
11. 对 duì ĐỐI ( đúng )
12. 也 yě DÃ ( cũng )
13. 明天 míngtiān MINH THIÊN ( ngày mai )
14. 见 jiàn KIẾN ( nhìn thấy )
15. 邮局 yóujú BƯU CỤC ( bưu điện )
16. 寄 jì KÝ ( gửi )
17. 信 xìn TÍN ( thư )
18. 银行 yínháng NGÂN HÀNG ( ngân hàng )
19. 取 qǔ THỦ ( lấy )
20. 钱 qián TIỀN ( tiền )
21. 六 lìu LỤC ( số 6 ) 七 qī THẤT ( số 7 ) 九 jiǔ CỬU ( số 9 )
24. 北 běi BẮC ( hướng Bắc )
25. 京 jīng KINH ( Bắc Kinh )

5
Bài tập