1
Bài khóa
A:
今天星期几?
Hôm nay là thứ mấy?
B:
今天星期二 (一, 三, 四, 五, 六, 天)
Hôm nay là thứ 3 (thứ 2, 4, 5, 6, 7 chủ nhật)
A:
你去哪儿?
Cậu đi đâu thế?
B:
我去天安门, 你去不去?
Tớ đi đến Thiên An Môn, cậu có đi không?
A:
不去, 我回学校。
Không, tớ về trường.
A:
再见!
Tạm biệt!
B:
再见!
Tạm biệt!
B:
对不起
Xin lỗi!
B:
没关系!
Không có gì
2
Từ vựng
STT | CHỮ HÁN | HÁN VIỆT | NGHĨA |
---|---|---|---|
1 |
今天
|
KIM THIÊN | Hôm nay |
2 |
天
|
THIÊN | Ngày |
3 |
昨天
|
TÁC THIÊN | Hôm qua |
4 |
星期
|
TINH KỲ | Tuần |
5 |
几
|
KỶ | Mấy, vài |
6 |
八
| BÁT | số 8 |
7 |
二
| NHỊ | Số 2 |
8 |
三
| TAM | Số 3 |
9 |
四
| TỨ | Số 4 |
10 |
哪儿
| NÁ NHI | Ở đâu |
11 |
那儿
| NA NHI | Ở đó, nơi đó |
12 |
我
| NGÃ | Tôi, tớ |
13 |
回
| HỒI | Về, trở về, quay về. . |
14 |
学校
| HỌC HIỆU | Trường học |
15 |
再见
| TÁI KIẾN | Tạm biệt |
16 |
对不起
| ĐỐI BẤT KHỞI | Xin lỗi |
17 |
没关系
| MỘT QUAN HỆ | Không có gì |
18 |
天安门
| THIÊN AN MÔN | Thiên An Môn |
3
Phát âm
Thanh mẫu | ||
---|---|---|
z |
c |
s |
Ghép âm | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
a | e | i | ai | ei | ao | ou | an | en | ang | eng | ong | |
z | za | ze | zi | zai | zei | zao | zou | zan | zen | zang | zeng | zong |
c | ca | ce | ci | cai | cei | cao | cou | can | cen | cang | ceng | cong |
s | sa | se | si | sai | sao | sou | san | sen | sang | seng | song |
Ghép âm 2 | |||||
---|---|---|---|---|---|
u | uo | ui[uei] | uan | un[uen] | |
z | zu | zuo | zui | zuan | zun |
c | cu | cuo | cui | cuan | cun |
s | su | suo | sui | suan | sun |
Ghép âm 3 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
ua | uo | uai | ui[uei] | uan | un[uen] | uang | |
d | duo | dui | duan | dun | |||
t | tuo | tui | tuan | tun | |||
n | nuo | nuan | |||||
l | luo | luan | lun | ||||
g | gua | guo | guai | gui | guan | gun | guang |
k | kua | kuo | kuai | kui | kuan | kun | kuang |
h | hua | huo | huai | hui | huan | hun | huang |
wa | wo | wai | wei | wan | wen | wang |
4
Chữ Hán
5
Ngữ pháp
Ngữ pháp trọng điểm trong bài:Câu nghi vấn chính phản
Trong bài khóa tiếng Trung hôm nay, chúng ta sẽ làm quen với câu nghi vấn chính phản
Kết cấu:
Động từ+ 不+ Động từ. ( Dạng chính phản của động từ)
Hình dung từ + 不+ Hình dung từ ( Dạng chính phản của hình dung từ)
Ví dụ:
你去不去超市? (Nǐ qù bù qù chāoshì?): Bạn có đi siêu thị không?
Về ngữ điệu câu nghi vấn chính phản tương đối cao. Vậy nên bạn cần đọc nhấn mạnh vào hình thức khẳng định và hình thức phủ định đọc nhẹ, đọc xuống giọng ở cuối câu.
Cách nói và trả lời khi xin lỗi
对不起 (Duìbuqǐ ): Xin lỗi
Cách trả lời: 没关系 (Méiguānxi)!/ 没事儿 (méi shìr)!: Không sao đâu, không có gì đâu…
0 Nhận xét