► Trong video này mình hướng dẫn các bạn tự học tiếng Trung từ con số 0, cho người mới bắt đầu theo bộ sách "Giáo trình Hán ngữ". Nội dung bài học đầy đủ 4 kỹ năng tiếng Trung: Nghe nói đọc viết!
Video Player

ĐĂNG KÝ

1
Bài khóa

( 一 ) 你去哪儿? Bạn đi đâu?

A: 今天星期几?
jīntiān xīngqī jǐ? Hôm nay là thứ mấy?
B: 今天星期二 (一, 三, 四, 五, 六, 天)
Jīntiān xīngqī èr (yī, sān, sì, wǔ, liù, tiān) Hôm nay là thứ 3 (thứ 2, 4, 5, 6, 7 chủ nhật)
A: 你去哪儿?
Nǐ qù nǎr? Cậu đi đâu thế?
B: 我去天安门, 你去不去?
Wǒ qù Tiān’ānmén, nǐ qù búqù ? Tớ đi đến Thiên An Môn, cậu có đi không?
A: 不去, 我回学校。
Búqù, wǒ huí xuéxiào . Không, tớ về trường.
A: 再见!
Zàijiàn ! Tạm biệt!
B: 再见!
Zàijiàn ! Tạm biệt!
( 二 ) 对不起 Tôi xin lỗi?

B: 对不起
Duìbùqǐ! Xin lỗi!
B: 没关系!
Méiguānxi ! Không có gì

2
Từ vựng

STT CHỮ HÁN HÁN VIỆT NGHĨA
1
今天 jīntiān
KIM THIÊN Hôm nay
2
tiān
THIÊN Ngày
3
昨天 zuótiān
TÁC THIÊN Hôm qua
4
星期 xīngqī
TINH KỲ Tuần
5
KỶ Mấy, vài
6
BÁT số 8
7
èr
NHỊ Số 2
8
sān
TAM Số 3
9
TỨ Số 4
10
哪儿 nǎr
NÁ NHI Ở đâu
11
那儿 nàr
NA NHI Ở đó, nơi đó
12
NGÃ Tôi, tớ
13
huí
HỒI Về, trở về, quay về. .
14
学校 xué xiào
HỌC HIỆU Trường học
15
再见 zài jiàn
TÁI KIẾN Tạm biệt
16
对不起 duì bu qǐ
ĐỐI BẤT KHỞI Xin lỗi
17
没关系 méi guān xi
MỘT QUAN HỆ Không có gì
18
天安门 Tiān ānmén
THIÊN AN MÔN Thiên An Môn

3
Phát âm

Thanh mẫu
z
[ chư ]
c
[ chư* ]
s
[ sư ]

Ghép âm
a e i ai ei ao ou an en ang eng ong
z za ze zi zai zei zao zou zan zen zang zeng zong
c ca ce ci cai cei cao cou can cen cang ceng cong
s sa se si sai sao sou san sen sang seng song
Ghép âm 2
u uo ui[uei] uan un[uen]
z zu zuo zui zuan zun
c cu cuo cui cuan cun
s su suo sui suan sun
Ghép âm 3
ua uo uai ui[uei] uan un[uen] uang
d duo dui duan dun
t tuo tui tuan tun
n nuo nuan
l luo luan lun
g gua guo guai gui guan gun guang
k kua kuo kuai kui kuan kun kuang
h hua huo huai hui huan hun huang
wa wo wai wei wan wen wang

4
Chữ Hán

Học chữ Hán qua hình ảnh bộ thủ và câu chuyện!
1. 今 jīn KIM ( hôm nay )
2. 昨 zuó TÁC ( hôm qua )
3. 一 yī NHẤT ( số 1 ), 二 èr NHỊ ( số 2 ), 三 sān TAM ( số 3 )
4. 四 sì TỨ ( số 4 )
5. 星期 xīngqī TINH KỲ ( tuần )
6. 几 jǐ KỶ (mấy, vài )
7. 哪儿 nǎ'er NA NHI (đâu, ở đâu)
8. 那儿 nà'er NA NHI ( chỗ đó )
9. 我 wǒ NGÃ ( tôi, ta )
10. 回 huí HỒI ( quay về )
11. 家 jiā GIA ( nhà )
12. 学校 xuéxiào HỌC HIỆU ( trường học )
13. 再 zài TÁI ( lặp lại )
14. 起 qǐ KHỞI ( dậy )
15. 没 méi MỘT ( không có )
16. 关 guān QUAN ( đóng )
17. 系 xì HỆ ( quan hệ )
18. 安 ān AN ( bình an )
19. 门 men MÔN ( cửa )

5
Ngữ pháp

Ngữ pháp trọng điểm trong bài:
Câu nghi vấn chính phản Trong bài khóa tiếng Trung hôm nay, chúng ta sẽ làm quen với câu nghi vấn chính phản 
 Kết cấu: Động từ+ 不+ Động từ. ( Dạng chính phản của động từ) Hình dung từ + 不+ Hình dung từ ( Dạng chính phản của hình dung từ) 
 Ví dụ: 你去不去超市? (Nǐ qù bù qù chāoshì?): Bạn có đi siêu thị không? 

 Về ngữ điệu câu nghi vấn chính phản tương đối cao. Vậy nên bạn cần đọc nhấn mạnh vào hình thức khẳng định và hình thức phủ định đọc nhẹ, đọc xuống giọng ở cuối câu. 
 Cách nói và trả lời khi xin lỗi 对不起 (Duìbuqǐ ): Xin lỗi 
 Cách trả lời: 没关系 (Méiguānxi)!/ 没事儿 (méi shìr)!: Không sao đâu, không có gì đâu… 
        
  

6
Luyện tập

Từ vựng trọng điểm: 星期 (xīngqī): Tuần. Khi đứng một mình danh từ này mang nghĩa là tuần. Ngoài ra bạn có thể thay thế bằng từ 礼拜 (lǐbài) hoặc 周 (zhōu) đều cùng nghĩa này. Ví dụ: 下 星期 (Xià xīngqí) = 下周(Xià zhōu) = 下 礼拜 (Xià lǐbài): Tuần tới, Khi 星期 kết hợp với số đếm được dịch nghĩa là thứ. Ví dụ: 星期二 (xīngqī èr): Thứ 3, chủ nhật là 星期天 (xīngqītiān) hoặc 星期日 (xīngqīrì). 对不起 (duìbuqǐ): Xin lỗi: Được sử dụng để xin lỗi đối phương khi bạn làm sai hoặc gây lỗi với họ. Cách trả lời như sau: 没关系 (méiguānxi): Không sao đâu 没事儿 (méishìr): Không sao, không có gì 哪儿 nǎr: ở đâu? 哪儿= 哪里 (nǎlǐ) mang nghĩa là ở đâu, đâu có (biểu thị sự khiêm tốn) Khi dùng đại từ nghi vấn này, câu trả lời bắt buộc phải là địa điểm Ví dụ: 你 去 哪儿? (Tā qù nǎ'er?): Em đi đâu thế? 我去超市 买东西. (Wǒ qù chāoshì mǎi dōngxī): Em đi siêu thị mua đồ 那儿 nàr: ở đó, nơi đó. . . : Là một đại từ chỉ nơi chốn Ngoài ra có thể kết hợp với danh từ chỉ người để chỉ chỗ của ai đó. Ví dụ: 我这儿: Chỗ của tôi, 老师那儿 (chỗ của thầy giáo)